Từ điển Thiều Chửu
象 - tượng
① Con voi. ||② Ngà voi, như tượng hốt 象笏 cái hốt bằng ngà voi. ||③ Hình trạng, hình tượng, như: đồ tượng 圖象 tranh tượng, nay thông dụng chữ 像. ||④ Tượng giáo 象教 nhà Phật cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa. ||⑤ Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài. ||⑥ Làm phép, gương mẫu. ||⑦ Đồ đựng rượu. ||⑧ Điệu múa.

Từ điển Trần Văn Chánh
象 - tượng
① (Con) voi, tượng; ② Ngà voi: 象笏 Cái hốt bằng ngà voi; ③ Hình dáng, tình trạng, hình tượng: 景象 Cảnh tượng; 氣象 Khí tượng; ④ Tượng: 象形 Tượng hình: 象聲 Tượng thanh; ⑤ (văn) Phép tắc, khuôn mẫu; ⑥ (văn) Đồ đựng rượu; ⑦ (văn) Điệu múa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
象 - tượng
Con voi. Td: Quản tượng ( người chăn voi ) — Cái ngà voi — Hình trạng hiện ra. Td: Cảnh tượng — Cái phép tắc — Tên một con cờ trong lối cờ tướng.


印象 - ấn tượng || 印象派 - ấn tượng phái || 包羅萬象 - bao la vạn tượng || 表象 - biểu tượng || 景象 - cảnh tượng || 幻象 - huyễn tượng || 對象 - đối tượng || 現象 - hiện tượng || 形象 - hình tượng || 氣象 - khí tượng || 副象 - phó tượng || 觀象 - quan tượng || 管象 - quản tượng || 觀象臺 - quan tượng đài || 天象 - thiên tượng || 抽象 - trừu tượng || 象形 - tượng hình || 象徵 - tượng trưng || 萬象 - vạn tượng || 蛇吞象 - xà thôn tượng ||